Mô tả ngắn:
1. Thành phần
Thành phần: Transamin 250mg có thành phần là axit tranexamic hàm lượng 250mg/ viên
2, Tác dụng - Chỉ định của Transamin 250mg
2.1 Transamin 250mg có tác dụng gì?
Axit tranexamic là thành phần chính của Transamin 500mg, là một loại axit rất có lợi cho da. Những lợi ích mà nó có thể mang lại cho da bao gồm:
Bảo vệ da mạnh mẽ: Hàng rào bảo vệ da đóng vai trò như một lá chắn giúp giữ ẩm và thải độc tố và các chất gây kích ứng ra ngoài. Sử dụng axit tranexamic như một liệu pháp điều trị giúp cải thiện chức năng hàng rào bảo vệ da.
Giảm biểu hiện của nám và cải thiện sắc tố da: axit tranexamic can thiệp vào quá trình sản xuất melanin - một sắc tố gây sạm da, đổi màu da. So với Hydroquinone - một chất làm trắng da phổ biến - thì axit...
Mô tả ngắn:
1. Thành phần
Thành phần: Transamin 500mg có thành phần là axit tranexamic hàm lượng 500mg/ viên
2, Tác dụng - Chỉ định của Transamin 500mg
2.1 Transamin 500mg có tác dụng gì?
Axit tranexamic là thành phần chính của Transamin 500mg, là một loại axit rất có lợi cho da. Những lợi ích mà nó có thể mang lại cho da bao gồm:
Bảo vệ da mạnh mẽ: Hàng rào bảo vệ da đóng vai trò như một lá chắn giúp giữ ẩm và thải độc tố và các chất gây kích ứng ra ngoài. Sử dụng axit tranexamic như một liệu pháp điều trị giúp cải thiện chức năng hàng rào bảo vệ da.
Giảm biểu hiện của nám và cải thiện sắc tố da: axit tranexamic can thiệp vào quá trình sản xuất melanin - một sắc tố gây sạm da, đổi màu da. So với Hydroquinone - một chất làm trắng da phổ biến - thì axit...
Mô tả ngắn:
Viagra 100mg - Hãng Pfizer Điều Trị Rối Loạn Cương Dương - Hộp 4 Viên
1. Thành phần
Mỗi viên chứa sildenafil citrat tương đương với 100mg sildenafil.
Tá dược: Cellulose vi tinh thể, calci hydrophosphat (khan), natri croscarmellose, magiê stearat, Opadry blue OY - LS - 20921 (chứa hypromellose, lactose monohydrat, titan dioxid, glycerol triacetat, màu lake indigo carmin nhôm E132), Opadry Clear YS - 2 - 19114 - A (chứa hypromellose, glycerol triacetat), nước tinh khiết (bay hơi trong quá trình sản xuất).
2. Công dụng (Chỉ định)
Sildenafil dùng để điều trị các tình trạng rối loạn cương dương, là tình trạng không có khả năng đạt được hoặc duy trì cương cứng đủ để thỏa mãn hoạt động tình dục.
Sildenafil chỉ có tác dụng khi có kích thích tình dục kèm theo.
3. Cách dùng - Liều dùng
Viên sildenafil được dùng theo đường uống.
Đối với người lớn:
Hầu hết các bệnh nhân được...
Mô tả ngắn:
Viagra 50mg - Hãng Pfizer Điều Trị Rối Loạn Cương Dương - Hộp 4 Viên
1. Thành phần
Mỗi viên chứa sildenafil citrat tương đương với 50mg sildenafil.
Tá dược: Cellulose vi tinh thể, calci hydrophosphat (khan), natri croscarmellose, magiê stearat, Opadry blue OY - LS - 20921 (chứa hypromellose, lactose monohydrat, titan dioxid, glycerol triacetat, màu lake indigo carmin nhôm E132), Opadry Clear YS - 2 - 19114 - A (chứa hypromellose, glycerol triacetat), nước tinh khiết (bay hơi trong quá trình sản xuất).
2. Công dụng (Chỉ định)
Sildenafil dùng để điều trị các tình trạng rối loạn cương dương, là tình trạng không có khả năng đạt được hoặc duy trì cương cứng đủ để thỏa mãn hoạt động tình dục.
Sildenafil chỉ có tác dụng khi có kích thích tình dục kèm theo.
3. Cách dùng - Liều dùng
Viên sildenafil được dùng theo đường uống.
Đối với người lớn:
Hầu hết các bệnh nhân được...
Mô tả ngắn:
1. Thành phần
Mỗi viên chứa sildenafil citrat tương đương với 100mg sildenafil.
Tá dược: Cellulose vi tinh thể, calci hydrophosphat (khan), natri croscarmellose, magiê stearat, Opadry blue OY - LS - 20921 (chứa hypromellose, lactose monohydrat, titan dioxid, glycerol triacetat, màu lake indigo carmin nhôm E132), Opadry Clear YS - 2 - 19114 - A (chứa hypromellose, glycerol triacetat), nước tinh khiết (bay hơi trong quá trình sản xuất).
2. Công dụng (Chỉ định)
Sildenafil dùng để điều trị các tình trạng rối loạn cương dương, là tình trạng không có khả năng đạt được hoặc duy trì cương cứng đủ để thỏa mãn hoạt động tình dục.
Sildenafil chỉ có tác dụng khi có kích thích tình dục kèm theo.
3. Cách dùng - Liều dùng
Viên sildenafil được dùng theo đường uống.
Đối với người lớn:
Hầu hết các bệnh nhân được khuyến cáo dùng liều 50mg khi cần, uống trước khi quan hệ tình dục...
Mô tả ngắn:
Deca-Durabolin 50mg/ml
Tên thuốc:Deca-durabolin
Thành phần:Nandrolone décanoate
Hãng sản xuất: Aspen
Dung dịch dầu tiêm bắp 50 mg/ml : ống 1 ml, hộp 1 ống
Thành phần
Cho 1 ống thuốc
Nandrolone décanoate
50 mg
Dược lực
Deca-Durabolin - một nội tiết tố thuộc nhóm stérọde gây đồng hóa - là một chế phẩm dạng chích có tác dụng làm tăng đồng hóa cho cơ thể. Dạng ester cho phép có thời gian tác động dài - khoảng 3 tuần.
Về mặt hóa học, nandrolone rất giống với cấu trúc nội tiết nam testostérone, tuy nhiên nandrolone có tác dụng đồng hóa (anabolique) mạnh hơn còn tính chất nam tính hóa (androgénique) yếu hơn testostérone.
Điều này được chứng minh qua thử nghiệm trên thú cũng như nghiên cứu về tiếp thụ thể. Tính chất nam tính hóa yếu của nandrolone cũng được xác nhận trên lâm sàng.
Ở người, Deca-Durabolin có tác động tích cực trên sự biến dưỡng calci và tăng...
Mô tả ngắn:
Đặc điểm sản phẩm
Ống tiêm được bảo quản vô khuẩn.
Vô trùng, không độc, không bị sốt.
Đảm bảo an toàn cho bệnh nhân.
Khử trùng bằng khí E.O.
Lưu ý
Bơm tiêm sử dụng 1 lần.
Không sử dụng khi bao bì bị thủng, rách.
Không chạm kim tiêm vào bề mặt nhiễm bẩn.
Không đụng tay vào pít tông và thân kim trong kim chuẩn bị và tiêm thuốc.
Sau khi sử dụng, bơm kim tiêm phải được tiêu hủy theo đúng quy định.
Quy cách đóng gói
Hộp 100 cây.
Nhà sản xuất
Công ty cổ phần thiết bị y tế Vinahanbook.
Nước sản xuất
Việt Nam.
Mô tả ngắn:
Mô tả
Saizen Liqud 6mg/1.03ml điều trị kém tăng trưởng do tiết hormon tăng trưởng nội sinh không đủ. Kém tăng trưởng do loạn phát triển tuyến sinh dục (hội chứng Turner). Kém tăng trưởng ở trẻ em sinh ra nhỏ so với tuổi thai. Thiếu hụt hormon tăng trưởng ở người lớn.
Bột pha tiêm điều trị kém tăng trưởng do tiết hormon tăng trường nội sinh không đủ.
Thành phần : Somatropin.
Đóng gói: lọ/hộp
Chỉ định: xem phần Liều dùng
Liều dùng:
Nên dùng lúc đi ngủ. Kém tăng trưởng do tiết hormon tăng trưởng nội sinh không đủ: Tiêm SC/IM 0.7-1.0 mg/m2 diện tích bề mặt cơ thể mỗi ngày hoặc 0.025-0.035 mg/kg/ngày. Kém tăng trưởng do loạn phát triển tuyến sinh dục (hội chứng Turner): 1.4 mg/m2/ngày hoặc 0.045-0.050 mg/kg/ngày. Kém tăng trưởng ở trẻ em sinh ra nhỏ so với tuổi thai: Saizen 3.33mg: tiêm SC 0.035-0.067 mg/kg (hoặc 1-2 mg/m2/ngày),...
Mô tả ngắn:
Nebido 1000mg/4ml - Testosterone undecanoate - Hộp chứa lọ 4ml
Chỉ định: Liệu pháp thay thế testosteron ở nam giới do thiểu năng tuyến sinh dục nguyên phát hay thứ phát, do bẩm sinh hay mắc phải
Hoạt chất - Nồng độ/ Hàm lượng: Testosterone undecanoate
Liều sử dụng: Cứ mỗi ống 4ml từ dùng 10-14 tuần cho chỉ định thông thường, dùng 3-6 tuần cho các chỉ định khác.
Dạng bào chế: Lọ 4ml
Quy cách đóng gói: Hộp 30 viên
Hạn sử dụng: 3 năm
Công ty sản xuất: Bayer
Nước sản xuất: Đức
Tình trạng:Còn hàng..