Mô tả ngắn:
Trình bày: Mỗi bút chứa 36IU(12mg) Somatropin với bột trộn sẵn và dung dịch dung môi.
Bảo quản: Bút Keifeitropin chỉ được trộn một lần khi bạn bắt đầu sử dụng bút mới. Một cây bút duy nhất có thể được sử dụng lên đến 28 ngày sau khi trộn. Luôn luôn phải bảo quản ở nhiệt độ 2c – 8c.
Mô tả : Bút Keifeitropin chứa 36IU(12mg) của Keifei Pharma co lt. Keifeitropin là một loại hormone trao đổi chất mạnh mẽ, rất quan trọng cho sự phát triển lipid, protein và carbohydrate trong cơ thể. Ở trẻ chậm phát triển, Keifeitropin kích thích tăng trưởng và do đó đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng. Ở người lớn, Keifeitropin duy trì thành phần cơ thể đều đặn thông qua việc tăng khả năng giữ nitơ và tăng cường sự phát triển của xương và cơ bằng cách tối ưu hóa lượng...
Mô tả ngắn:
Ligandrol (LGD-4033 7.5mg) -SARMs - Chính hãng Zendava - Lọ 60 viên
Phân Loại: SARMs
Tác dụng: Giúp tăng cơ giảm mỡ được sử dụng cả trong xả cơ (bulking) và siết cơ (cutting) trong thể hình theo chỉ định bác sĩ
Hoạt chất - Nồng độ/ Hàm lượng: LGD-4033 7.5mg
Liều sử dụng: 6-10mg/ngày
Dạng bào chế: Viên nén
Quy cách đóng gói: Lọ 60 viên
Công ty sản xuất: Zendava
Tình trạng:Còn hàng
Mô tả ngắn:
Ligandrol (LGD-4033 2mg) -SARMs - Chính hãng Meditech - Túi 50 viên
Phân Loại: SARMs
Tác dụng: Giúp tăng cơ giảm mỡ được sử dụng cả trong xả cơ (bulking) và siết cơ (cutting) trong thể hình theo chỉ định bác sĩ
Hoạt chất - Nồng độ/ Hàm lượng: LGD-4033 2mg
Liều sử dụng: 6-10mg/ngày
Dạng bào chế: Viên nén
Quy cách đóng gói: Túi 50 viên
Hạn sử dụng: 4 năm
Công ty sản xuất: Meditech
Tình trạng:Còn hàng
Mô tả ngắn:
Thành phần
Thuốc mọc tóc Minoxytop 5mg có thành phần:
Minoxidil 5mg
Công dụng (Chỉ định)
Minoxidil được chỉ định để điều trị tăng huyết áp nghiêm trọng.
Thuốc còn có tác dụng kích thích mọc tóc. Tuy nhiên, chỉ nên dùng khi có chỉ định của bác sĩ.
Liều dùng Minoxytop 5mg
Sử dụng Minoxytop Minoxidil 5mg theo chỉ định của bác sĩ.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Minoxytop 5mg chống chỉ định với trường hợp quá mẫn với thuốc hoặc với bất kỳ tá dược nào trong thành phần của thuốc.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Thường gặp
Giữ nước, thay đổi về tóc, phù, bệnh màng ngoài tim, viêm màng ngoài tim, nhịp tim nhanh.
Hiếm gặp
Giảm bạch cầu, phản ứng da, hội chứng Stevens-Johnson, giảm tiểu cầu.
Không xác định tần suất (nếu có)
Đau thắt ngực, đau vú, rối loạn tiêu hoá, tràn dịch màng phổi, giữ muối, tăng cân.
Lưu ý: Dùng Minoxidil dạng uống có thể hiệu quả trong điều trị rụng...
Mô tả ngắn:
Nebido 1000mg/4ml - Testosterone undecanoate - Hộp chứa lọ 4ml
Chỉ định: Liệu pháp thay thế testosteron ở nam giới do thiểu năng tuyến sinh dục nguyên phát hay thứ phát, do bẩm sinh hay mắc phải
Hoạt chất - Nồng độ/ Hàm lượng: Testosterone undecanoate
Liều sử dụng: Cứ mỗi ống 4ml từ dùng 10-14 tuần cho chỉ định thông thường, dùng 3-6 tuần cho các chỉ định khác.
Dạng bào chế: Lọ 4ml
Quy cách đóng gói: Hộp 30 viên
Hạn sử dụng: 3 năm
Công ty sản xuất: Bayer
Nước sản xuất: Đức
Tình trạng:Còn hàng..
Mô tả ngắn:
Viagra 50mg - Hãng Pfizer Điều Trị Rối Loạn Cương Dương - Hộp 1 Viên
1. Thành phần
Mỗi viên chứa sildenafil citrat tương đương với 50mg sildenafil.
Tá dược: Cellulose vi tinh thể, calci hydrophosphat (khan), natri croscarmellose, magiê stearat, Opadry blue OY - LS - 20921 (chứa hypromellose, lactose monohydrat, titan dioxid, glycerol triacetat, màu lake indigo carmin nhôm E132), Opadry Clear YS - 2 - 19114 - A (chứa hypromellose, glycerol triacetat), nước tinh khiết (bay hơi trong quá trình sản xuất).
2. Công dụng (Chỉ định)
Sildenafil dùng để điều trị các tình trạng rối loạn cương dương, là tình trạng không có khả năng đạt được hoặc duy trì cương cứng đủ để thỏa mãn hoạt động tình dục.
Sildenafil chỉ có tác dụng khi có kích thích tình dục kèm theo.
3. Cách dùng - Liều dùng
Viên sildenafil được dùng theo đường uống.
Đối với người lớn:
Hầu hết các bệnh nhân được...
Mô tả ngắn:
Viagra 50mg - Hãng Pfizer Điều Trị Rối Loạn Cương Dương - Hộp 4 Viên
1. Thành phần
Mỗi viên chứa sildenafil citrat tương đương với 50mg sildenafil.
Tá dược: Cellulose vi tinh thể, calci hydrophosphat (khan), natri croscarmellose, magiê stearat, Opadry blue OY - LS - 20921 (chứa hypromellose, lactose monohydrat, titan dioxid, glycerol triacetat, màu lake indigo carmin nhôm E132), Opadry Clear YS - 2 - 19114 - A (chứa hypromellose, glycerol triacetat), nước tinh khiết (bay hơi trong quá trình sản xuất).
2. Công dụng (Chỉ định)
Sildenafil dùng để điều trị các tình trạng rối loạn cương dương, là tình trạng không có khả năng đạt được hoặc duy trì cương cứng đủ để thỏa mãn hoạt động tình dục.
Sildenafil chỉ có tác dụng khi có kích thích tình dục kèm theo.
3. Cách dùng - Liều dùng
Viên sildenafil được dùng theo đường uống.
Đối với người lớn:
Hầu hết các bệnh nhân được...
Mô tả ngắn:
Thuốc Xarelto 20 mg Là gì?
Xarelto 20mg với thành phần chính là Rivaroxaban , có tác dụng dự phòng hoặc điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT).
Thành phần của Xarelto 20 mg
Dược chất chính: Rivaroxaban
Loại thuốc: Chống đông máu
Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén bao phim 20mg
Công dụng của Xarelto 20 mg
Xarelto là thuốc chứa hoạt chất rivaroxaban thường được sử dụng để dự phòng hoặc điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT). Huyết khối tĩnh mạch sâu có thể dẫn đến hình thành các cục máu đông trong phổi (tắc nghẽn mạch phổi). Huyết khối tĩnh mạch sâu có thể xảy ra sau một số loại phẫu thuật.
Xarelto cũng được sử dụng ở những người bị rung tâm nhĩ (rối loạn nhịp tim) để giảm nguy cơ đột quỵ gây ra do huyết khối.
Một số tác dụng khác của thuốc không được liệt kê trên nhãn thuốc đã được phê duyệt...