Mô tả ngắn:
Thuốc Xarelto 20 mg Là gì?
Xarelto 20mg với thành phần chính là Rivaroxaban , có tác dụng dự phòng hoặc điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT).
Thành phần của Xarelto 20 mg
Dược chất chính: Rivaroxaban
Loại thuốc: Chống đông máu
Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén bao phim 20mg
Công dụng của Xarelto 20 mg
Xarelto là thuốc chứa hoạt chất rivaroxaban thường được sử dụng để dự phòng hoặc điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT). Huyết khối tĩnh mạch sâu có thể dẫn đến hình thành các cục máu đông trong phổi (tắc nghẽn mạch phổi). Huyết khối tĩnh mạch sâu có thể xảy ra sau một số loại phẫu thuật.
Xarelto cũng được sử dụng ở những người bị rung tâm nhĩ (rối loạn nhịp tim) để giảm nguy cơ đột quỵ gây ra do huyết khối.
Một số tác dụng khác của thuốc không được liệt kê trên nhãn thuốc đã được phê duyệt...
Mô tả ngắn:
Viagra 50mg - Hãng Pfizer Điều Trị Rối Loạn Cương Dương - Hộp 4 Viên
1. Thành phần
Mỗi viên chứa sildenafil citrat tương đương với 50mg sildenafil.
Tá dược: Cellulose vi tinh thể, calci hydrophosphat (khan), natri croscarmellose, magiê stearat, Opadry blue OY - LS - 20921 (chứa hypromellose, lactose monohydrat, titan dioxid, glycerol triacetat, màu lake indigo carmin nhôm E132), Opadry Clear YS - 2 - 19114 - A (chứa hypromellose, glycerol triacetat), nước tinh khiết (bay hơi trong quá trình sản xuất).
2. Công dụng (Chỉ định)
Sildenafil dùng để điều trị các tình trạng rối loạn cương dương, là tình trạng không có khả năng đạt được hoặc duy trì cương cứng đủ để thỏa mãn hoạt động tình dục.
Sildenafil chỉ có tác dụng khi có kích thích tình dục kèm theo.
3. Cách dùng - Liều dùng
Viên sildenafil được dùng theo đường uống.
Đối với người lớn:
Hầu hết các bệnh nhân được...
Mô tả ngắn:
Viagra 50mg - Hãng Pfizer Điều Trị Rối Loạn Cương Dương - Hộp 1 Viên
1. Thành phần
Mỗi viên chứa sildenafil citrat tương đương với 50mg sildenafil.
Tá dược: Cellulose vi tinh thể, calci hydrophosphat (khan), natri croscarmellose, magiê stearat, Opadry blue OY - LS - 20921 (chứa hypromellose, lactose monohydrat, titan dioxid, glycerol triacetat, màu lake indigo carmin nhôm E132), Opadry Clear YS - 2 - 19114 - A (chứa hypromellose, glycerol triacetat), nước tinh khiết (bay hơi trong quá trình sản xuất).
2. Công dụng (Chỉ định)
Sildenafil dùng để điều trị các tình trạng rối loạn cương dương, là tình trạng không có khả năng đạt được hoặc duy trì cương cứng đủ để thỏa mãn hoạt động tình dục.
Sildenafil chỉ có tác dụng khi có kích thích tình dục kèm theo.
3. Cách dùng - Liều dùng
Viên sildenafil được dùng theo đường uống.
Đối với người lớn:
Hầu hết các bệnh nhân được...
Mô tả ngắn:
Viagra 100mg - Hãng Pfizer Điều Trị Rối Loạn Cương Dương - Hộp 4 Viên
1. Thành phần
Mỗi viên chứa sildenafil citrat tương đương với 100mg sildenafil.
Tá dược: Cellulose vi tinh thể, calci hydrophosphat (khan), natri croscarmellose, magiê stearat, Opadry blue OY - LS - 20921 (chứa hypromellose, lactose monohydrat, titan dioxid, glycerol triacetat, màu lake indigo carmin nhôm E132), Opadry Clear YS - 2 - 19114 - A (chứa hypromellose, glycerol triacetat), nước tinh khiết (bay hơi trong quá trình sản xuất).
2. Công dụng (Chỉ định)
Sildenafil dùng để điều trị các tình trạng rối loạn cương dương, là tình trạng không có khả năng đạt được hoặc duy trì cương cứng đủ để thỏa mãn hoạt động tình dục.
Sildenafil chỉ có tác dụng khi có kích thích tình dục kèm theo.
3. Cách dùng - Liều dùng
Viên sildenafil được dùng theo đường uống.
Đối với người lớn:
Hầu hết các bệnh nhân được...
Mô tả ngắn:
1. Thành phần
Mỗi viên chứa sildenafil citrat tương đương với 100mg sildenafil.
Tá dược: Cellulose vi tinh thể, calci hydrophosphat (khan), natri croscarmellose, magiê stearat, Opadry blue OY - LS - 20921 (chứa hypromellose, lactose monohydrat, titan dioxid, glycerol triacetat, màu lake indigo carmin nhôm E132), Opadry Clear YS - 2 - 19114 - A (chứa hypromellose, glycerol triacetat), nước tinh khiết (bay hơi trong quá trình sản xuất).
2. Công dụng (Chỉ định)
Sildenafil dùng để điều trị các tình trạng rối loạn cương dương, là tình trạng không có khả năng đạt được hoặc duy trì cương cứng đủ để thỏa mãn hoạt động tình dục.
Sildenafil chỉ có tác dụng khi có kích thích tình dục kèm theo.
3. Cách dùng - Liều dùng
Viên sildenafil được dùng theo đường uống.
Đối với người lớn:
Hầu hết các bệnh nhân được khuyến cáo dùng liều 50mg khi cần, uống trước khi quan hệ tình dục...
Mô tả ngắn:
Stanos (Stanozolol 10mg) - Hãng Pharmacom Labs - Hộp 100 viên
Phân Loại: Steroid sử dụng trong siết cơ giảm mỡ trong gym theo chỉ định bác sĩ
Hoạt chất - Nồng độ/ Hàm lượng: Stanozolol 10mg / viên
Dạng bào chế: Viên nén
Quy cách đóng gói: Hộp 100 viên (2 vỉ, mổi vỉ 50v)
Hạn sử dụng:4 năm
Công ty sản xuất: Pharmacom Labs
Tình trạng:Còn hàng
Mô tả ngắn:
Pharma Test E250 (Testosterone Enanthate 250mg)- Test E- Pharmacom Labs - Hộp 10 ống 1ml
Phân Loại: STEROID
Tác dụng: Giúp tăng cơ được sử dụng cả trong xả cơ (bulking)
Hoạt chất - Nồng độ/ Hàm lượng: Testosterone Enanthate 250mg
Liều sử dụng: 250mg- 750mg EOW or chỉ định bác sĩ
Dạng bào chế: Dung dịch dầu
Quy cách đóng gói: Hộp 10 ống 1 ml
Hạn sử dụng: 4 năm
Công ty sản xuất: Pharmacom Labs
Tình trạng:Còn hàng.
Mô tả ngắn:
Test C 250 - Testosteron Cypionate 250mg/ml - Hãng Pharmacom Labs - Lọ 10ml
Tên biệt dược: Test C 250
Thành phần: Testosteron Cypionate 250mg/ml
Hãng: sản xuất: Pharmacom Labs
Hàm lượng và qui cách: Lọ 10ml, 250mg/ml
Testosterone cypionate là một loại thuốc androgen và đồng hóa steroid (AAS) được sử dụng chủ yếu trong điều trị nồng độ testosterone thấp ở nam giới. Nó cũng được sử dụng trong liệu pháp hormone cho người chuyển giới Nó được tiêm bằng cách tiêm vào cơ hoặc tiêm dưới da, cứ sau một đến bốn tuần một lần, tùy thuộc vào chỉ định lâm sàng.
Tác dụng phụ của testosterone cypionate bao gồm các triệu chứng nam tính như mụn trứng cá, tăng trưởng tóc, thay đổi giọng nói và tăng ham muốn tình dục. Thuốc là một steroid tổng hợp androgen và đồng hóa và do đó là chất chủ vận của thụ thể androgen (AR), mục tiêu sinh học của...
Mô tả ngắn:
Test C 200 - Testosteron Cypionate 200mg/ml - Hãng Pharmacom Labs - Hộp 10 ống x 1ml
Tên biệt dược: Test C 200
Thành phần: Testosteron Cypionate 200mg/ml
Hãng: sản xuất: Pharmacom Labs
Hàm lượng và qui cách: ống 1ml, 200mg/ml x 10 ống / hộp
Testosterone cypionate là một loại thuốc androgen và đồng hóa steroid (AAS) được sử dụng chủ yếu trong điều trị nồng độ testosterone thấp ở nam giới. Nó cũng được sử dụng trong liệu pháp hormone cho người chuyển giới Nó được tiêm bằng cách tiêm vào cơ hoặc tiêm dưới da, cứ sau một đến bốn tuần một lần, tùy thuộc vào chỉ định lâm sàng.
Tác dụng phụ của testosterone cypionate bao gồm các triệu chứng nam tính như mụn trứng cá, tăng trưởng tóc, thay đổi giọng nói và tăng ham muốn tình dục. Thuốc là một steroid tổng hợp androgen và đồng hóa và do đó là chất chủ vận của thụ thể...
Mô tả ngắn:
Pharma Sust 300 (4 Testosterone Esters 300mg/ml) -PharmacomLabs -Lọ 10ml
Pharma Sust 300 là gì?
Là gồm 4 loại testosterone Esters: Testosterone propionate 30mg, Testostérone phenylpropionate 60mg, Testosterone isocaproate 60mg, Testosterone decanoate 100mg được hãng Pharmacom Labs sản xuất.
Pharma Sust 300 mua ở đâu?
Được bán tại Steroidstore.vn, giao hàng toàn quốc
Pharma Sust 300 có giá bao nhiêu
Đang có giá tốt 900.000 vnd/lọ 10ml.
Phân Loại: Steroid
Chỉ định: Là testosterone sử dụng trong bulking trong thể hình, hoặc liệu pháp bổ sung testosterone hoặc theo chỉ định y khoa bác sĩ.
Hoạt chất - Nồng độ/ Hàm lượng:
Testosterone Esters 300mg/ml
Dạng bào chế: Dung dịch dầu
Quy cách đóng gói: Hộp chứa lọ 10ml
Hạn sử dụng:4 năm
Công ty sản xuất:
Pharmacom Labs
Tình trạng:Còn hàng
Mô tả ngắn:
Deca Durabolin 600 (Nandrolone Decanoate 600mg/ml) Lọ 10ml
Phân Loại:Thuốc kê đơn
Hoạt chất - Nồng độ/ Hàm lượng:
Cho lọ thuốc 10ml
Nandrolone Decanoate
600 mg
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm
Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 10ml
Tuổi thọ: 60 tháng
Công ty sản xuất: Pharmacom Lab
Tình trạng:Còn hàng
Mô tả ngắn:
Phân Loại: Là tổng hợp của 3 loại steroid được sử dụng trong chu kỳ xả cơ (Bulking cycle) trong gym theo chỉ định bác sĩ. Đây là sự kết hợp tối ưu trong xả cơ giúp nâng cao hiệu quả.
Hoạt chất - Nồng độ/ Hàm lượng:
- Testosterone phenylpropionat: 50mg / ml
- Boldenone undecylenate: 200mg / ml
- Testosterone cypionate: 200mg / ml
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm dầu
Quy cách đóng gói: Lọ 10ml
Liều dùng: 450mg - 900mg/ tuần ( 1-2 ml/ tuần)
Hạn sử dụng: 4 năm
Công ty sản xuất: Pharmacom Labs
Tình trạng:Còn hàng
Mô tả ngắn:
Oxymetos (Oxymethalone 25mg)- Anadrol Hãng Pharmacom Labs - Hộp 100 viên
Phân Loại: Steroid sử dụng trong chu kỳ xả cơ (Bulking) trong gym theo chỉ định bác sĩ
Hoạt chất - Nồng độ/ Hàm lượng: Oxymethalone 25mg / viên
Dạng bào chế: Viên nén
Quy cách đóng gói: Hộp 100 viên (2 vỉ, mổi vỉ 50v)
Hạn sử dụng:4 năm
Công ty sản xuất: Pharmacom Labs
Tình trạng:Còn hàng