Mô tả ngắn:
Thuốc Xarelto 20 mg Là gì?
Xarelto 20mg với thành phần chính là Rivaroxaban , có tác dụng dự phòng hoặc điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT).
Thành phần của Xarelto 20 mg
Dược chất chính: Rivaroxaban
Loại thuốc: Chống đông máu
Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén bao phim 20mg
Công dụng của Xarelto 20 mg
Xarelto là thuốc chứa hoạt chất rivaroxaban thường được sử dụng để dự phòng hoặc điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT). Huyết khối tĩnh mạch sâu có thể dẫn đến hình thành các cục máu đông trong phổi (tắc nghẽn mạch phổi). Huyết khối tĩnh mạch sâu có thể xảy ra sau một số loại phẫu thuật.
Xarelto cũng được sử dụng ở những người bị rung tâm nhĩ (rối loạn nhịp tim) để giảm nguy cơ đột quỵ gây ra do huyết khối.
Một số tác dụng khác của thuốc không được liệt kê trên nhãn thuốc đã được phê duyệt...
Mô tả ngắn:
YOHIMBE LÀ GÌ?
Yohimbe có nguồn gốc từ cây Yohimbe, là một loại cây thường xanh được tìm thấy ở miền trung và miền tây châu Phi. Yohimbe có chứa một chất được gọi là yohimbine. Yohimbine là một alkaloid có vị đắng và có thể góp phần vào một loạt các phản ứng hóa học trong cơ thể.
Nhiều chất bổ sung thể hình và giảm cân có chứa yohimbine ở một trong hai dạng: chiết xuất vỏ cây Yohimbe hoặc yohimbine HCl.
Chiết xuất vỏ cây Yohimbe là dạng bột cô đặc của vỏ cây Yohimbe. Mặt khác, Yohimbine HCL là một phiên bản cô lập của phân tử yohimbine, được chiết xuất từ vỏ cây Yohimbe và kết hợp với axit clohydric. Cả hai nguồn yohimbine đều có thể có tác động mạnh mẽ đến cơ thể.
NUTRICOST YOHIMBE HCL - CÔNG THỨC GIẢM MỠ CỨNG ĐẦU TỐI ƯU
Công thức Yohimbine...
Mô tả ngắn:
Viagra 50mg - Hãng Pfizer Điều Trị Rối Loạn Cương Dương - Hộp 4 Viên
1. Thành phần
Mỗi viên chứa sildenafil citrat tương đương với 50mg sildenafil.
Tá dược: Cellulose vi tinh thể, calci hydrophosphat (khan), natri croscarmellose, magiê stearat, Opadry blue OY - LS - 20921 (chứa hypromellose, lactose monohydrat, titan dioxid, glycerol triacetat, màu lake indigo carmin nhôm E132), Opadry Clear YS - 2 - 19114 - A (chứa hypromellose, glycerol triacetat), nước tinh khiết (bay hơi trong quá trình sản xuất).
2. Công dụng (Chỉ định)
Sildenafil dùng để điều trị các tình trạng rối loạn cương dương, là tình trạng không có khả năng đạt được hoặc duy trì cương cứng đủ để thỏa mãn hoạt động tình dục.
Sildenafil chỉ có tác dụng khi có kích thích tình dục kèm theo.
3. Cách dùng - Liều dùng
Viên sildenafil được dùng theo đường uống.
Đối với người lớn:
Hầu hết các bệnh nhân được...
Mô tả ngắn:
Viagra 50mg - Hãng Pfizer Điều Trị Rối Loạn Cương Dương - Hộp 1 Viên
1. Thành phần
Mỗi viên chứa sildenafil citrat tương đương với 50mg sildenafil.
Tá dược: Cellulose vi tinh thể, calci hydrophosphat (khan), natri croscarmellose, magiê stearat, Opadry blue OY - LS - 20921 (chứa hypromellose, lactose monohydrat, titan dioxid, glycerol triacetat, màu lake indigo carmin nhôm E132), Opadry Clear YS - 2 - 19114 - A (chứa hypromellose, glycerol triacetat), nước tinh khiết (bay hơi trong quá trình sản xuất).
2. Công dụng (Chỉ định)
Sildenafil dùng để điều trị các tình trạng rối loạn cương dương, là tình trạng không có khả năng đạt được hoặc duy trì cương cứng đủ để thỏa mãn hoạt động tình dục.
Sildenafil chỉ có tác dụng khi có kích thích tình dục kèm theo.
3. Cách dùng - Liều dùng
Viên sildenafil được dùng theo đường uống.
Đối với người lớn:
Hầu hết các bệnh nhân được...
Mô tả ngắn:
Viagra 100mg - Hãng Pfizer Điều Trị Rối Loạn Cương Dương - Hộp 4 Viên
1. Thành phần
Mỗi viên chứa sildenafil citrat tương đương với 100mg sildenafil.
Tá dược: Cellulose vi tinh thể, calci hydrophosphat (khan), natri croscarmellose, magiê stearat, Opadry blue OY - LS - 20921 (chứa hypromellose, lactose monohydrat, titan dioxid, glycerol triacetat, màu lake indigo carmin nhôm E132), Opadry Clear YS - 2 - 19114 - A (chứa hypromellose, glycerol triacetat), nước tinh khiết (bay hơi trong quá trình sản xuất).
2. Công dụng (Chỉ định)
Sildenafil dùng để điều trị các tình trạng rối loạn cương dương, là tình trạng không có khả năng đạt được hoặc duy trì cương cứng đủ để thỏa mãn hoạt động tình dục.
Sildenafil chỉ có tác dụng khi có kích thích tình dục kèm theo.
3. Cách dùng - Liều dùng
Viên sildenafil được dùng theo đường uống.
Đối với người lớn:
Hầu hết các bệnh nhân được...
Mô tả ngắn:
Testolone (RAD 140 7.5mg) -SARMs - Chính Hãng Zendava - Lọ 60 Viên
Phân Loại: SARMs
Tác dụng: Giúp tăng cơ giảm mỡ được sử dụng cả trong xả cơ (bulking) và siết cơ (cutting) trong thể hình theo chỉ định bác sĩ
Hoạt chất - Nồng độ/ Hàm lượng: RAD 140 7.5mg
Liều sử dụng: 10-20mg/ngày
Dạng bào chế: Viên nén
Quy cách đóng gói: Lọ 60 viên
Hạn sử dụng: 4 năm
Công ty sản xuất: Zendava
Tình trạng:Còn hàng.
Mô tả ngắn:
Ligandrol (LGD-4033 7.5mg) -SARMs - Chính hãng Zendava - Lọ 60 viên
Phân Loại: SARMs
Tác dụng: Giúp tăng cơ giảm mỡ được sử dụng cả trong xả cơ (bulking) và siết cơ (cutting) trong thể hình theo chỉ định bác sĩ
Hoạt chất - Nồng độ/ Hàm lượng: LGD-4033 7.5mg
Liều sử dụng: 6-10mg/ngày
Dạng bào chế: Viên nén
Quy cách đóng gói: Lọ 60 viên
Công ty sản xuất: Zendava
Tình trạng:Còn hàng
Mô tả ngắn:
Ibutamoren (MK 677 15mg) SARMs Chính hãng Zendava - Lọ 60 viên
Phân Loại: SARMs
Tác dụng: Giúp tăng cơ giảm mỡ được sử dụng cả trong xả cơ (bulking) và siết cơ (cutting) trong thể hình theo chỉ định bác sĩ
Hoạt chất - Nồng độ/ Hàm lượng: MK 677 15mg
Liều sử dụng: 20-50mg/ngày
Dạng bào chế: Viên nén
Quy cách đóng gói: Lọ 60 viên
Công ty sản xuất: Zendava
Tình trạng:Còn hàng
Mô tả ngắn:
DIANABOL - DBOL (METHANDIENONE) - Hãng ZENDAVA - Hộp 100 viên
🔹DIANABOL là sản phẩm được các Vận động viên sử dụng nhiều nhất hiện nay cho chu kỳ xả (BULKING)
🔹DIANABOL giúp gia tăng khối lượng cơ đáng kể & tăng sức mạnh tối đa
🔹Để tối ưu quá trình BULKING. Có thể dùng kết hợp DIANABOL với STANO-10 & ANAVAR
============
🎁 Đóng gói: Hộp 100 Viên - Hãng: ZENDAVA
🎁 Liều dùng khuyến cáo 30-50mg, người mới sử dụng chỉ nên bắt đầu 20-40mg.
Tên gốc: Metandienone
Tên biệt dược: Averbol®, Dianabol®, Danabol®
Phân nhóm: tác nhân đồng hoá
Tác dụng
Tác dụng của thuốc metandienone là gì?
Thuốc này được sử dụng hỗ trợ cho người già, bệnh loãng xương và phụ nữ sau mãn kinh, đồng thời thúc đẩy quá trình xây dựng đồng hóa protein.
Liều dùng
Những thông tin được cung cấp không thể thay thế cho lời khuyên của các chuyên viên y tế. Bạn hãy luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi quyết định dùng...
Mô tả ngắn:
CLEN 40 ZENDAVA (Clenbuterol 40mcg) Hộp 100 Viên
Hoạt chất - Nồng độ/ Hàm lượng: 40mcg
Dạng bào chế: Viên nén
Quy cách đóng gói: Hộp 100 viên
Hãng ZENDAVA
Xuất xứ: United Kingdom
Liều dùng: 40mcg - 160mcg/ ngày (1-4 viên)
Tác dụng: giảm mỡ trong chu kỳ siết ( cutting cycle)
Mô tả ngắn:
CARDARINE 15MG (GW501516) - Hãng ZENDAVA - Lọ 60 Viên
Phân Loại: SARMs
Tác dụng: Giúp tăng cơ giảm mỡ được sử dụng chủ yếu để siết cơ (cutting) trong thể hình theo chỉ định bác sĩ
Hoạt chất - Nồng độ/ Hàm lượng: GW 501516 30mg
Liều sử dụng: 30mg/ngày
Quy cách đóng gói: Lọ 60 Viên
Hạn sử dụng: 4 năm
Công ty sản xuất: ZENDAVA
Xuất xứ: United Kingdom
Mô tả ngắn:
ANAVAR - Oxandrolone 10mg - Hãng ZENDAVA - Hộp 100 Viên
Giới thiệu về Anavar
Anavar là một trong những đại diện phổ biến nhất của anabolic steroid (hormone nhân tạo làm phát triển cơ bắp) trong tất cả thời gian, và điều này xảy ra chủ yếu là người sử dụng chịu được thuốc tốt. Đây là một trong vài anabolic steroid có thể được sử dụng một cách an toàn cho cả đàn ông và phụ nữ, và nó cũng là loại có ít tác dụng phụ nhất. Tuy nhiên, trong một số quan điểm, Anavar bị đánh giá thấp do bản chất thuốc có tác dụng nhẹ; nhưng điều này thường xảy ra do người dùng mong chờ tác dụng của thuốc quá cao, thiếu thực tế. Nhiều người có xu hướng giả định tất cả các anabolic steroid mang lại các tác dụng cụ thể khi tập ở một mức độ...